13
Th11
Báo giá rèm cầu vồng
Báo giá rèm cầu vồng: Cập nhật bảng giá mới nhất năm 2023
Cập nhật: Bảng báo giá rèm cầu vồng năm 2023 và mức chiết khấu rèm cuốn cầu vồng Hàn Quốc mới nhất. Bao gồm: rèm cầu vồng basic, các mẫu rèm cầu vồng đẹp, rèm cầu vồng cản sáng và rèm cửa sổ cầu vồng cho chung cư, nhà biệt thự.
Ngoài những mẫu rèm cầu vồng giá rẻ dùng làm rèm cầu vồng văn phòng, thì năm 2023 Cập Nhật thêm các mẫu rèm cầu vồng cản sáng tốt từ 70% đến 100%, rèm cầu vồng chống nắng tuyệt đối rất phù hợp làm rèm cửa sổ hướng tây. Tháng này giá rèm cuốn cầu vồng được điều chỉnh chiết khấu cao tối đa 10% đến 20% tùy loại, tùy số lượng đơn hàng.
Rèm cầu vồng là gì?
Rèm cầu vồng là mẫu rèm hàn quốc hiện đại, được sử dụng lắp đặt làm rèm trang trí nội thất, rèm che nắng cửa kính hoặc rèm cửa sổ hướng tây. Các mẫu rèm cửa sổ cầu vồng đẹp, mới lạ được thiết kế với 2 lớp vải rèm polyester trên cùng 1 bộ rèm.
Vải rèm cầu vồng được dệt với 2 khoang sáng – tối đan xen lặp lại liên tục, giúp việc điều chỉnh che nắng chắn ánh sáng vào phòng đơn giản và tiện lợi thông qua dây kéo hoặc motor rèm tự động chạy điện.
Kích thước rèm cầu vồng sản xuất theo yêu cầu. Có đủ kích cỡ để làm rèm cửa sổ nhỏ, cửa lớn ngăn phòng, rèm cửa chính đều lắp vừa, đẹp.
Bảng giá rèm cầu vồng
Rèm cầu vồng tính tiền theo m² rèm hoàn chỉnh, không tính tiền theo 1 bộ rèm hay 1 cái rèm. Nên để biết một bộ rèm cầu vồng bao nhiêu tiền, cần biết kích thước bộ rèm và mẫu rèm bạn chọn.
Cách tính tiền rèm cầu vồng: Chiều rộng * Chiều cao * Giá rèm = Tổng số tiền
Để thuận tiện so sánh bảng giá rèm cầu vồng hàn quốc giữa các cửa hàng rèm cửa, cũng như có cơ sở để các bạn tính tiền dự trù chi phí lắp đặt rèm, mời các bác xem bảng giá rèm cầu vồng Hàn Quốc mới cập nhật.
ĐẶC BIỆT: 01 SỐ MẪU MÀN CẦU VỒNG CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU 15 – 25%
BẢNG BÁO GIÁ RÈM CẦU VỒNG SANKAKU
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ(1000VNĐ) |
---|---|---|---|
HUGO (BLACKOUT) | HG521 → HG524 | M2 | 1240 |
CHARM (BLACKOUT) | CA831 → CA 834 | M2 | 1200 |
OSCAR (BLACKOUT) | OS311 → OS314 | M2 | 1180 |
JACOP(BLACKOUT) | JB501 → JB504 | M2 | 1120 |
JULIA (BLACKOUT) | JL301 → JL304 | M2 | 1100 |
LEO (BLACKOUT) | LE611 → LE614 | M2 | 1080 |
MORGAN (BLACKOUT) | MG411 → MG 414 | M2 | 1050 |
TOMY (BLACKOUT) | TM401 → TM404 | M2 | 980 |
TOMY (BLACKOUT) | TM401 → TM404 | M2 | 980 |
OASIS (BLACKOUT) | AS751 → AS755 | M2 | 960 |
VALENINO (BLACKOUT) | VL461 → VL464 | M2 | 940 |
GEN (BLACKOUT) | GE651 → GE656 | M2 | 920 |
SUN FLARE (BLACKOUT) | SF861 → SF865 | M2 | 910 |
MALTA (BLACKOUT) | MA781→ MA785 | M2 | 900 |
CHILDREN (BLACKOUT) | CE777 → CE779 | M2 | 890 |
AMUR (BLACKOUT) | AM541 → AM545 | M2 | 880 |
COCO (BLACKOUT) | CO421 → CO424 | M2 | 870 |
NOVA(BLACKOUT) | NV 671 → NV 674 | M2 | 860 |
PARANA (BLACKOUT) | PA551 → PA557 | M2 | 850 |
OLIVER | OL741 → OL744 | M2 | 960 |
FLOWER | FW532 → FW534 | M2 | 830 |
ETHAN | ET731 → ET734 | M2 | 880 |
EMILY | EM701 → EM704 | M2 | 810 |
DALIN | DA761 → DA766 | M2 | 820 |
CHERYL | CH641 → CH644 | M2 | 840 |
ROSE (BLACKOUT) | RS821 → RS823 | M2 | 790 |
HELEN (BLACKOUT) | HL 444 → HL446 | M2 | 770 |
DENALI (BLACKOUT) NEW | DM621 → DM624 | M2 | 760 |
VEGA (BLACKOUT) | VG221 → VG224 | M2 | 770 |
DIAMOND | DM621 → DM624 | M2 | 740 |
NOLAN (BLACKOUT) | NL666 → NL669 | M2 | 730 |
VITOR (BLACKOUT) | VT241 → VT244 | M2 | 725 |
LOUIS (BLACKOUT) | LO151 → LO154 | M2 | 715 |
FREDDY (BLACKOUT) | FR332 → FR335 | M2 | 720 |
ESLA (BLACKOUT) | EL251 – EL256 | M2 | 710 |
MAKALU ( NEW ) | MK363 → MK367 | M2 | 680 |
WILD NATURAL | WN211 → WN214 | M2 | 700 |
NATURAL | AL200 → AL209 | M2 | 660 |
SHARON | SR261 – SR 264 | M2 | 675 |
CAIRO | CR230 → CR239 | M2 | 650 |
LOGAN | LG711 → LG716 | M2 | 650 |
PURE(BLACKOUT) | PR631 → PR634 | M2 | 930 |
IMELDA | ID162 → ID166 | M2 | 630 |
MANDY | MD121 → MD124 | M2 | 570 |
BASIC EDITION | BS100 → BS109 | M2 | 520 |
BELITA | BE1800 → BE 1811 | M2 | 550 |
BẢNG BÁO GIÁ RÈM CẦU VỒNG PADORA WINSUN
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ |
---|---|---|---|
DRAGON (BLACKOUT) | DG001 – DG003 | m2 | 1.299.000 |
ALANI | AL001 – AL006 | m2 | 1.279.000 |
VICTOR (BLACKOUT) | VT001 – VT003 | m2 | 1,199,000 |
OTIS (BLACKOUT) | OT001 – OT006 | m2 | 1,059,000 |
SOPHIA (BLACKOUT) | SP001 – SP006 | m2 | 999,000 |
NOLAN (BLACKOUT) | NA001 – NA003 | m2 | 989,000 |
ROSE | RS001 – RS002 | m2 | 979,000 |
VINCENT (BLACKOUT) | VIN001 – VIN003 | m2 | 919,000 |
LOUIS (BLACKOUT) | LU001 – LU003 | m2 | 899,000 |
ELEGANCE | EG001 – EG003 | m2 | 879,000 |
LAVENDER (BLACKOUT) | LD001 – LD003 | m2 | 859,000 |
DOMINIC | DN001 – DN003 | m2 | 819,000 |
BALI | BL001 – BL003 | m2 | 799,000 |
CASPER (BLACKOUT) | CP001 – CP004 | m2 | 759,000 |
EMILY (BLACKOUT) | EL001 – EL003 | m2 | 739,000 |
WOODLOOK II NEW | WE001 – WE003 | m2 | 699,000 |
WOODLOOK II (BLACKOUT) | WL001 – WL006 | m2 | 699,000 |
MODICA (BLACKOUT) | MC001 – MC003 | m2 | 689,000 |
JONATHAN | JT001 – JT003 | m2 | 689,000 |
WOODLOOK I (WATER RESISTANT, FIRE FIGHTING ) | WL010 – WL012 | m2 | 629,000 |
WOODLOOK | WL013 – WL018 | m2 | 599,000 |
BASIC | BS100 – BS108 | m2 | 519,000 |
BẢNG BÁO GIÁ RÈM CẦU VỒNG MODERO
TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ/M2 (1000VNĐ) | XUẤT XỨ | |
---|---|---|---|---|
STANDARD | PREMIER | HÀN QUỐC | ||
OLIVIA (cản sáng, kháng khuẩn) | VA951 → VA955 | 1246 | 1329 | HÀN QUỐC |
AQUA (kháng khuẩn) | AQ961 → AQ965 | 798 | 881 | HÀN QUỐC |
BASIC (kháng khuẩn) | BS1000 → BS1015 | 546 | 629 | HÀN QUỐC |
KARON FR | KO 801 → KO 804 | 1350 | 1433 | HÀN QUỐC |
KARON NON FR | KO 801 → KO 804 | 1185 | 1268 | HÀN QUỐC |
MONTANA FR | MO 1111 → MO 1116 | 1030 | 1113 | HÀN QUỐC |
CASA FR | CS 1121 → CS 1124 | 1030 | 1113 | HÀN QUỐC |
EVELYN (cản sáng) | VN421 → VN423 | 1432 | 1515 | HÀN QUỐC |
STELLA (cản sáng) | ST621 → ST624 | 1391 | 1474 | HÀN QUỐC |
ECLIPSE (cản sáng) | EL441 → EL443 | 1298 | 1381 | HÀN QUỐC |
PORSCHE (cản sáng) | PO351 → PO354 | 1318 | 1401 | HÀN QUỐC |
APOLLO | AP 461 → AP 463 | 1318 | 1401 | HÀN QUỐC |
NABOLI (cản sáng) | NP601 → NP605 | 1288 | 1371 | HÀN QUỐC |
CLAUDIA (cản sáng) | CL141 → CL145 | 1267 | 1350 | HÀN QUỐC |
VICTORIA (cản sáng) | VT471 → VT473 | 1226 | 1309 | HÀN QUỐC |
OSCAR (cản sáng) | OS631 → OS635 | 1195 | 1278 | HÀN QUỐC |
TIVOLI (cản sáng) | TV641 → TV643 | 1195 | 1278 | HÀN QUỐC |
EL PASO (cản sáng) | EP971 → EP974 | 1185 | 1268 | HÀN QUỐC |
NICE (cản sáng) | NC161 → NC164 | 1082 | 1165 | HÀN QUỐC |
SYDNEY (cản sáng) | SN331 → SN333 | 1030 | 1113 | HÀN QUỐC |
BALI (cản sáng) | BL341 → BL345 | 1030 | 1113 | HÀN QUỐC |
SLOPE (cản sáng) | SE591 → SE594 | 1019 | 1102 | HÀN QUỐC |
GENEVA (cản sáng) | GE701 → GE704 | 1019 | 1102 | HÀN QUỐC |
LIME (cản sáng) | LM931 → LM935 | 1009 | 1092 | HÀN QUỐC |
SOFIA (cản sáng) | SF481 → SF484 | 998 | 1081 | HÀN QUỐC |
VERONA (cản sáng) | NA991 → NA994 | 998 | 1071 | HÀN QUỐC |
ELLA (cản sáng) | EL131 → EL135 | 978 | 1061 | HÀN QUỐC |
MICHELA | MC1171 → MC1175 | 967 | 1050 | HÀN QUỐC |
PAOLA (cản sáng) | PA661 → PA664 | 967 | 1050 | HÀN QUỐC |
CARMEN (cản sáng) | CM841 → CM843 | 946 | 1029 | HÀN QUỐC |
FLAVIA (cản sáng) | FV581 → FV585 | 926 | 1029 | HÀN QUỐC |
JANE (cản sáng) | JA651 → JA655 | 915 | 998 | HÀN QUỐC |
ROLAND (cản sáng) | RD451 → RD455 | 905 | 988 | HÀN QUỐC |
CATANIA (cản sáng) | CN981 → CN985 | 905 | 988 | HÀN QUỐC |
NICOLE (cản sáng) | CE151 → CE154 | 874 | 957 | HÀN QUỐC |
ISABEL (cản sáng) | IS361 → IS366 | 863 | 946 | HÀN QUỐC |
ARENA (cản sáng) | AN711 → AN714 | 853 | 936 | HÀN QUỐC |
MODENA | DA 1181 → DA 1186 | 820 | 903 | HÀN QUỐC |
MARBLE (cản sáng) | MA671 → MA674 | 1040 | 1123 | HÀN QUỐC |
LAVENDER | LE491 → LE494 | 1040 | 1123 | HÀN QUỐC |
DOLCE | DL681 → DL684 | 860 | 943 | HÀN QUỐC |
CRYSTAL | CR721 → CR724 | 967 | 1050 | HÀN QUỐC |
CUTIE | CT301 → CT304 | 946 | 1029 | HÀN QUỐC |
BENTLEY | BT511 → BT515 | 926 | 1009 | HÀN QUỐC |
SUNNIVA | SV311 → SV314 | 915 | 998 | HÀN QUỐC |
PEARL | PE731 → PE734 | 894 | 977 | HÀN QUỐC |
GIOVANNI | GN501 → GN505 | 790 | 873 | HÀN QUỐC |
HILLARY | HY741 → HY744 | 863 | 946 | HÀN QUỐC |
ALICE | AE521 → AE525 | 819 | 902 | HÀN QUỐC |
VENICE | IC321 → IC324 | 789 | 881 | HÀN QUỐC |
MODICA | MI401 → MI406 | 798 | 881 | HÀN QUỐC |
VENEZIA | VZ751 → VZ755 | 788 | 871 | HÀN QUỐC |
BONDI | BD531 → BD534 | 788 | 871 | HÀN QUỐC |
ANGELA | AG831 → AG838 | 746 | 829 | HÀN QUỐC |
CLARA | LA781 → LA785 | 690 | 773 | HÀN QUỐC |
DIAMOND | DM691 → DM695 | 714 | 797 | HÀN QUỐC |
CREMA | EM851 → EM856 | 714 | 797 | HÀN QUỐC |
WOODLOOK | WL201 → WL209 | 662 | 745 | HÀN QUỐC |
LƯU Ý:
- Bảng báo giá trên đã bao gồm phụ kiện và thi công lắp đặt hoàn thiện.
- Kích thước dưới 1m2 làm tròn thành 1m2.
- Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
- Giá ưu đãi cho những đơn vị làm đại lý liên hệ trực tiếp.
- Hàng xuất xưởng mới 100%,khách hàng kiểm tra trước khi nhận hàng.
- Bảo hành sản phẩm 2 năm kể từ ngày xuất xưởng.
Đây là bảng giá tham khảo. Giá cả rèm cửa có thể thay đổi theo thời gian, địa điểm lắp đặt, chính sách giá cả của nhà sản xuất. Để biết chính xác bảng giá rèm cầu vồng Hàn Quốc bạn hãy liên hệ Hotline: 0986.028.066 để nhận được báo giá chính xác nhất.
Lựa chọn loại rèm cầu vồng phù hợp với không gian và phong cách nội thất
Khi lựa chọn rèm cầu vồng cho không gian và phong cách nội thất của bạn, điều quan trọng là tìm loại rèm cầu vồng đẹp và phù hợp. Rèm màn cao cấp có thể là một lựa chọn tuyệt vời để mang đến không gian sang trọng và tinh tế.
Để lựa chọn rèm cầu vồng phù hợp, bạn nên xem xét không gian nội thất hiện có của bạn. Nếu không gian có thiết kế hiện đại và sang trọng, bạn có thể chọn rèm cầu vồng được làm từ các chất liệu cao cấp như lụa hoặc satin. Những gam màu trung tính như xám, trắng, hoặc đen sẽ tạo điểm nhấn đẹp trong không gian này.
Nếu không gian nội thất của bạn mang phong cách vintage hoặc retro, bạn có thể lựa chọn rèm cầu vồng được làm từ các loại vải có họa tiết hoặc in ấn độc đáo. Những gam màu sáng và rực rỡ như vàng, xanh lá cây, hay hồng sẽ mang lại sự sống động cho căn phòng của bạn.
Đừng quên lựa chọn kích thước và kiểu dáng rèm cầu vồng phù hợp với không gian. Rèm cầu vồng có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các cửa sổ nhỏ, lớn hoặc có hình dạng đặc biệt.
Cuối cùng, hãy luôn nhớ rằng việc lựa chọn rèm cầu vồng là một quá trình cá nhân. Hãy để ý đến sở thích của bạn và chọn loại rèm cầu vồng mà bạn thấy thích nhất và phù hợp nhất với không gian và phong cách nội thất của bạn.
Tư vấn và hỗ trợ khách hàng khi mua sắm và lắp đặt các loại rèm cầu vồng tại Thế Giới Rèm
Đến với Thế Giới Rèm, bạn sẽ được tận hưởng dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng chất lượng khi mua sắm và lắp đặt các loại rèm cầu vồng. Chúng tôi hiểu rằng việc chọn mua rèm cầu vồng có thể gặp phải nhiều khó khăn và bối rối, đó là lý do tại sao chúng tôi luôn sẵn lòng giúp bạn.
Khi đến cửa hàng của chúng tôi, nhóm nhân viên giàu kinh nghiệm của Thế Giới Rèm sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết và tư vấn chuyên nghiệp về các loại rèm cầu vồng phù hợp với không gian của bạn. Chúng tôi sẽ lắng nghe yêu cầu của bạn và đưa ra những gợi ý phù hợp để bạn có thể lựa chọn sản phẩm ưng ý nhất.
Ngoài ra, Thế Giới Rèm cũng mang đến dịch vụ thi công lắp đặt rèm miễn phí. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tiến hành thi công một cách nhanh chóng và chính xác, đảm bảo rèm cầu vồng được lắp đặt hoàn hảo trong không gian của bạn.
Hãy đến với Thế Giới Rèm để trải nghiệm dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng tốt nhất khi mua sắm và lắp đặt rèm cầu vồng. Chúng tôi cam kết sẽ mang lại cho bạn sự hài lòng và thoải mái tuyệt đối.
Như vậy trên đây Thế Giới Rèm vừa chia sẻ đến bạn bảng giá rèm cầu vồng Hàn Quốc tại cửa hàng chúng tôi. Quý khách hàng cần mua rèm cầu vồng hãy liên hệ Thế Giới Rèm để nhận bảng báo giá sớm nhất nhé!